cùn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳn˨˩ | kuŋ˧˧ | kuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kun˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửacùn
- (Lưỡi cắt) Trơ mòn, không sắc.
- Dao cùn.
- Kéo cùn.
- Đã mòn cụt đi.
- Chổi cùn rế rách*.
- Ngòi bút cùn.
- Kiến thức cùn dần.
- (Kng.) . Tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh.
- Lí sự cùn.
- Giở thói cùn.
- Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cùn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)