Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳn˨˩kuŋ˧˧kuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kun˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

cùn

  1. (Lưỡi cắt) Trơ mòn, không sắc.
    Dao cùn.
    Kéo cùn.
  2. Đã mòn cụt đi.
    Chổi cùn rế rách*.
    Ngòi bút cùn.
    Kiến thức cùn dần.
  3. (Kng.) . Tỏ ra trơ, , không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh.
    Lí sự cùn.
    Giở thói cùn.
    Cùn đến mức đuổi cũng không chịu về.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa