càn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Phó từ
sửacàn
- Tầm bậy.
- Chớ nói càn.
- Chớ viết càn (Hồ Chí Minh)
- Bừa bãi.
- Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (Truyện Kiều)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "càn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)