Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːn˨˩kaːŋ˧˧kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

càn

  1. (Cn. kiền) Quẻ đầu trong bát quái tượng trưng trời, cha, con trai, chồng...
    Quẻ càn và quẻ khôn chỉ trời và đất, cha và mẹ, chồng và vợ.

Phó từ Sửa đổi

càn

  1. Tầm bậy.
    Chớ nói càn.
    Chớ viết càn (Hồ Chí Minh)
  2. Bừa bãi.
    Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (Truyện Kiều)

Động từ Sửa đổi

càn

  1. Hành quân ồ ạt vào một nơi để cướp bóc, chém giết.
    Quân nguỵ đi càn.
    Kinh nghiệm phá tề và chống càn. (Huy Cận)

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi