Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cằn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̤n
˨˩
kaŋ
˧˧
kaŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kan
˧˧
Tính từ
sửa
cằn
(
đất
trồng trọt
) không có hoặc
hết
màu mỡ
.
đồng khô đất
cằn
vùng đất
cằn
đầy sỏi đá
(
cây cối
) không lớn, không
mọc
lên
được do
thiếu
chất
dinh dưỡng
.
lúa
cằn
một thân sấu
cằn
Đồng nghĩa
sửa
cằn cỗi
cằn cọc
Tham khảo
sửa
Cằn,
Soha Tra Từ
, Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kan˧˨]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[gʱan˩]
Danh từ
sửa
cằn
bờ
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên