Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːn˧˩˧kaːŋ˧˩˨kaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˩ka̰ːʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

cản

  1. Ngăn lại, chặn lại, không cho tiếp tục vận động.
    Hàng cây cản gió.
    Nước cản.
    Qui tắc đánh cờ tướng, khiến con mã và con tượng không đi được, vì có quân cờ khác chẹn lối đi.
    Sạch nước cản
  2. Nói đã nắm vững qui tắc đánh cờ tướng.
    Anh có biết đánh cờ không?.
    -.
    Cũng sạch nước cản
  3. Nói người con gáinhan sắc tạm trông được (thtục).
    Chị ta cũng sạch nước cản.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

cản

  1. cán, chuôi.
    cản lủacán mai

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên