Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laʔaw˧˥laːw˧˩˨laːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
la̰ːw˩˧laːw˧˩la̰ːw˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lão

  1. Già.
    Ông lão, bà lão.
  2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
    Lão huyện ấy ác lắm.
  3. Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
    Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa