blow
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbloʊ/
Hoa Kỳ | [ˈbloʊ] |
Danh từ
sửablow /ˈbloʊ/
- Cú đánh đòn.
- to deal a blow — giáng cho một đòn
- at a blow — chỉ một cú, chỉ một đập
- to come to blows — đánh nhau; dở đấm, dở đá ra
- Tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người.
- his wife's death was a great blow to him — vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy
Thành ngữ
sửa- to strike a blow against: Chống lại.
- to strike a blow for: Giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do... ).
Danh từ
sửablow /ˈbloʊ/
- Sự nở hoa.
- in full blow — đang mùa rộ hoa
- Ngọn gió.
- to go for a blow — đi hóng mát
- Hơi thổi; sự thổi (kèn... ); sự hỉ (mũi).
- Trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn... ) ((cũng) fly).
Động từ
sửablow (bất qui tắc) blew /ˈbloʊ/
- (Nội động từ) Nở hoa.
- Thổi (gió).
- it is blowing hard — gió thổi mạnh
- Thổi.
- to blow [on] the trumper — thổi kèn trumpet
- the train whistle blows — còi xe lửa thổi
- to blow the bellows — thổi bễ
- to blow the fire — thổi lửa
- to blow glass — thổi thuỷ tinh
- to blow bubbles — thổi bong bóng
- Hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng).
- to blow one's fingers — hà hơi vào ngón tay
- to blow one's nose — hỉ mũi
- to blow an eggs — hút trứng
- Phun nước (cá voi).
- Cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi.
- the blown out to sea — con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi
- Thở dốc; làm mệt, đứt hơi.
- to blow hard and perspire profusely — thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa
- to blow one's horse — làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra
- to be thoroughly blown — mệt đứt hơi
- Nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự... ).
- to blow on (upon) somebody's character — bôi nhọ danh dự của ai
- Đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối.
- (Thông tục) Khoe khoang, khoác lác.
- (Từ lóng) Nguyền rủa.
- (Điện học) Nổ (cầu chì).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bỏ đi, chuồn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền).
Thành ngữ
sửa- to blow about (abroad): Lan truyền; tung ra (tin tức... ).
- to blow down: Thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió).
- to blow in:
- Thổi vào (gió... ).
- (Từ lóng) Đến bất chợt, đến thình lình.
- to blow off:
- Thổi bay đi, cuôn đi.
- (Kỹ thuật) Thông, làm xì ra.
- to blow off steam — làm xì hơi ra, xả hơi
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền... ).
- to blow out — thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...)
- to blow out a canlde — thổi tắt ngọn nến
- the candle blows out — ngọn nến tắt
- Nổ (cầu chì... ); làm nổ.
- to blow out one's brain — tự bắn vỡ óc
- to blow over:
- to blow up:
- to blow upon:
- to blow hot and cold: Xem Hot
- to blow one's own trumpet (born): Khoe khoang.
- to blow the gaff: Xem Gaff
Tham khảo
sửa- "blow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)