mách lẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
majk˧˥ lɛ̰w˧˩˧ | ma̰t˩˧ lɛw˧˩˨ | mat˧˥ lɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majk˩˩ lɛw˧˩ | ma̰jk˩˧ lɛ̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửamách lẻo
- là hành động thường xảy ra ở con nít.
- Cháu A làm bể bình bông, cháu B mách lẻo nói với bố mẹ cháu A biết là cháu A làm bể bình bông.
- Đem chuyện kín của người này nói cho người khác biết.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: snitch
Tham khảo
sửa- "mách lẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)