tung
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tung |
gt | tungt | |
Số nhiều | tunge | |
Cấp | so sánh | tyngre |
cao | tyngst |
tung
- Nặng, nặng nhọc, nặng nề.
- Kofferten var tung.
- tung som bly — Nặng như chì.
- å falle noen tungt for brystet — Làm ai tức tối, bực tức.
- Ta det ikke så tungt! — Đừng buồn, đừng chán nản!
- 2.Nặng, nặng nề khó chịu.
- Luften var tung og trykkende.
- tung olje
- tung mat
- Khó, khó khăn.
- et tungt språk
- en tung bok
- Khó nhọc, vất vả, cực nhọc, nặng nề.
- en tung bakke
- tungt arbeid
- å puste tungt
- å være tung på hånden/labben — Vụng về tay chân.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) tungsindig : Buồn phiền, ưu sầu.
- (0) tungtrafikk gđ: Sự lưu thông của những xe hạng nặng.
Tham khảo
sửa- "tung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuŋ˧˧ | tuŋ˧˥ | tuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuŋ˧˥ | tuŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tung”
- 娀: tung
- 鬃: tung, tông
- 翪: tung, tông, liếp
- 樅: tung
- 鬆: tùng, tung, tông
- 騌: tung, tông
- 漎: tùng, tung, tủng
- 灇: tung
- 骔: tung, tông
- 枞: tung
- 㮤: tung
- 崧: tùng, tung
- 縦: tung, túng
- 踪: tung
- 倯: tùng, tung
- 縱: tung, túng, tổng, sỉ
- 瘲: tung, túng
- 纵: tung, túng, tổng
- 锶: tung, tư
- 徺: tung
- 從: tùng, tung, thung, tòng, tụng, túng
- 潀: tùng, tung
- 凇: tùng, tung
- 从: tùng, tung, thung, tòng, tụng, túng
- 䗒: tung, bánh
- 棕: tung, thung, tuyên, tông
- 𥾺: tung
- 䗥: tung
- 蹤: tung, tông, sỉ
- 鏦: tung, thung
- 嵩: tung
- 賨: tung
- 慫: tùng, tung, túng, tủng
- 忪: tùng, tung, khung, thông, chung
- 䡮: tung
- 嵷: tung
- 鍶: tung, tư
- 松: tùng, tung, tự, tông
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatung
- Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao.
- Tung quả bóng.
- Gió tung bụi mù mịt.
- Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng.
- Tung chăn vùng dậy.
- Cờ tung bay trước gió.
- Mở tung cửa sổ.
- Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng.
- Tung truyền đơn.
- Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng.
- Tung tin đồn nhảm.
- (thường dùng phụ sau.
- ). Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng.
- Mìn nổ tung.
- Gió bật tung cánh cửa.
- (thường dùng phụ sau. d. ). Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả.
- Lục tung đống sách.
- Tháo tung đài ra chữa.
- Làm rối tung lên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)