Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˥ tʰu˧˥hɨ̰ŋ˩˧ tʰṵ˩˧hɨŋ˧˥ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˩˩ tʰu˩˩hɨ̰ŋ˩˧ tʰṵ˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hứng thú

  1. Sự ham thích.
    Tác phẩm gây được hứng thú cho người đọc.

Tính từ

sửa

hứng thú

  1. Cảm thấy có, hào hứng.
    Hứng thú với công việc.
    Câu chuyện nghe rất hứng thú.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa