Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaːŋ˧˥ʨwa̰ːŋ˩˧ʨwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwaŋ˩˩ʨwa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

choáng

  1. (Y học) Trạng thái sốc.

Tính từ

sửa

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
    Tiếng nổ nghe choáng tai.
    Choáng mắt.
    Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
    Xe mới sơn trông thật choáng.

Đồng nghĩa

sửa
ở trạng thái như mất cảm giác

Dịch

sửa
ở trạng thái như mất cảm giác
hào nhoáng

Tham khảo

sửa