rạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rạp
- Nhà làm tạm để che mưa nắng trong hội hè, cưới xin, ma chay.
- Dựng rạp ở giữa sân.
- Nhà chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ.
- Rạp tuồng.
- Rạp chiếu bóng.
- Rạp hát.
- Rạp tuồng vân cẩu còn đông khách, góc túi càn khôn đủ chứa ta (Bùi Kỷ)
- Trgt.
- Nói cúi hẳn xuống.
- Hồi đó, khi vua đi qua mọi người phải cúi rạp xuống.
- Nói ngọn cây đổ hẳn về một phía.
- Lá đổ rạp xuống ruộng.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "rạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)