Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˧ ʨwiə̤n˨˩laːŋ˧˥ tʂwiəŋ˧˧laːŋ˧˧ tʂwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˥ tʂwiən˧˧laːn˧˥˧ tʂwiən˧˧

Động từSửa đổi

lan truyền

  1. Truyền ra, lan rộng ra khắp nơi.
    Dịch bệnh lan truyền.
    Tin đồn lan truyền khắp vùng.
    Hơi ấm lan truyền khắp cơ thể.

Tham khảoSửa đổi

  • Lan truyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam