ì ạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i̤˨˩ a̰ʔjk˨˩ | i˧˧ a̰t˨˨ | i˨˩ at˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˧ ajk˨˨ | i˧˧ a̰jk˨˨ |
Tính từ
sửaì ạch
- Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc, nặng nề.
- Vừa làm vừa thở ì ạch.
- Từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc, nặng nề trong chuyển động, vận động, khiến cho tốn nhiều sức mà hiệu quả ít và chậm.
- Xe bò ì ạch leo lên dốc.
- Phát triển ì ạch.
Đồng nghĩa
sửa- (Nghĩa 2) ậm ạch
Từ láy
sửa- (Nghĩa 2) ì à ì ạch
Tham khảo
sửa- "ì ạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Ì ạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam