Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̰ːʔp˨˩ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ʨəm˨˩˨ ʨaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˨˨ ʨaːp˨˨ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨

Tính từ Sửa đổi

chậm chạp

  1. tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm.
    Xe bò đi chậm chạp.
    Bước tiến chậm chạp.
  2. Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.
    Dáng điệu chậm chạp.

Đồng nghĩa Sửa đổi

có tốc độ dưới mức bình thường

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi