chậm chạp
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔm˨˩ ʨa̰ːʔp˨˩ | ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ | ʨəm˨˩˨ ʨaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˨˨ ʨaːp˨˨ | ʨə̰m˨˨ ʨa̰ːp˨˨ |
Tính từ Sửa đổi
chậm chạp
- Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm.
- Xe bò đi chậm chạp.
- Bước tiến chậm chạp.
- Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.
- Dáng điệu chậm chạp.
Đồng nghĩa Sửa đổi
- có tốc độ dưới mức bình thường
- chậm chà chậm chạp (từ láy; ý mức độ nhiều)
Dịch Sửa đổi
- tiếng Anh: slow
Tham khảo Sửa đổi
- "chậm chạp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)