áp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ | a̰ːp˩˧ | aːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ | a̰ːp˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “áp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaáp
- Đặt sát vào.
- Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Nguyên Hồng)
- Ghé sát vào.
- Áp thuyền vào bờ.
- Gt.
- Gần đến.
- Mấy ngày áp.
- Tết
- Ngay trước.
- Người con áp út.
- Một âm áp chót.
Dịch
sửa- tiếng Anh: aside
Tham khảo
sửa- "áp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửaáp
Động từ
sửaáp
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội