Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːp˧˥a̰ːp˩˧aːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːp˩˩a̰ːp˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

áp

  1. Đặt sát vào.
    Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Nguyên Hồng)
  2. Ghé sát vào.
    Áp thuyền vào bờ.
  3. Gt.
  4. Gần đến.
    Mấy ngày áp.
    Tết
  5. Ngay trước.
    Người con áp út.
    Một âm áp chót.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

áp

  1. áp (một bộ phận của xương con hổ).

Động từ

sửa

áp

  1. áp sát.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội