rund
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | rund |
gt | rundt | |
Số nhiều | runde | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
rund
- Tròn.
- Jorden er rund.
- å gi med rund hand — Cho một cách rộng rãi.
- å sove rundt — Ngủ li bì.
- døgnet rundt — Suốt ngày, cả ngày lẫn đêm.
- å fyre rundt — Sưởi cả ngày lẫn đêm.
- Tròn trịa.
- Han er tykk og rund.
- Mơ hồ, không rõ ràng.
- Han kom bare med runde formuleringer.
- Han er like rund uansett hva man sier til ham. — Bất cứ họ có nói gì cũng không lay chuyển được ông ta.
- Dịu, êm, êm dịu.
- en rund tone
- rund smak
- Khoảng, độ chừng, chẵn.
- De ble enige om en rund sum på 1000 kroner.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) rundhandet : Rộng lượng, quảng đại.
- (1) [[rundjule : [[]]Đánh|]]Đánh]] nhừ tử.
Tham khảo
sửa- "rund", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)