vươn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨən˧˧ | jɨəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨən˧˥ | vɨən˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavươn
- Dãn thẳng gân cốt ra.
- Vươn vai.
- Vươn cổ lên mà cãi.
- Vươn tay với.
- Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra.
- Ống khói vươn cao .
- Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao.
- Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn.
- Vươn lên hàng đầu.
- Vươn tới đỉnh cao.
Tham khảo
sửa- "vươn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)