ườn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨə̤n˨˩ | ɨəŋ˧˧ | ɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨən˧˧ |
Tính từ
sửaườn
- (nằm) ở tư thế duỗi dài người ra (vì lười biếng)
- nằm ườn cả ngày
- sáng bảnh ra rồi còn ườn xác ra đấy!
Tham khảo
sửa- Ườn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam