Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

hắt (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ha̰k˩˧hak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ha̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

  1. Tạt ngang nhanh, mạnh để chất lỏng hoặc thứrời xa vật đựng.
    Cầm cốc hắt nước.
    Hắt từng xẻng đất.
  2. Phản chiếu, dội trở lại.
    Ánh nắng hắt từ mặt nước trở lên .
    Tiếng gọi dội vào vách núi hắt ra.

Danh từ sửa

  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hát hoặc hờ.

Tham khảo sửa