hắt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửahắt (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
Danh từ
sửa- Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hát hoặc hờ.
Tham khảo
sửa- "hắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)