ươn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨən˧˧ | ɨəŋ˧˥ | ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨən˧˥ | ɨən˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
ươn
- (Cá, tôm, thịt) Không còn tươi, đã chớm có mùi hôi.
- Đem cá về nấu đi kẻo ươn hết .
- Cá không ăn muối cá ươn. (tục ngữ)
- Ốm yếu dai dẳng.
- Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá.
- Ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ươn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)