ngạt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ːʔt˨˩ | ŋa̰ːk˨˨ | ŋaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːt˨˨ | ŋa̰ːt˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngạt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửangạt
- Xem dưới đây
Phó từ
sửangạt trgt.
- Có cảm giác khó thở hoặc không thở được.
- Các bạn tôi chết vì ngạt thở (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Các bạn tôi chết vì ngạt thở (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋaːt̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋaːt̚˩˧]
Danh từ
sửangạt