Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːp˧˥ka̰ːp˩˧kaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːp˩˩ka̰ːp˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

cáp

  1. (Cable) .
  2. Dây lớn bện bằng nhiều lần dây kim loại hoặc các loại dây khác, có khả năng chịu lực lớn.
  3. Loại dây mềm chế tạo từ thép, sợi thực vật, sợi tổng hợp hoặc sợi khoáng vật để dẫn điện hay các tín hiệu.
    Sợi cáp quang.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi