Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩haːm˧˧haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hàm

  1. Phần xương mặtrăng.
    Hàm dưới.
    Hàm trên.
    Xương hàm.
    Tay làm hàm nhai. (tục ngữ)
  2. (Toán học) Viết tắt của hàm số.

Từ ghép

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

hàm

  1. (Cổ Liêm) hàm.