quy ước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ ɨək˧˥ | kwi˧˥ ɨə̰k˩˧ | wi˧˧ ɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ ɨək˩˩ | kwi˧˥˧ ɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửaquy ước
- Những điều quy định thoả thuận với nhau về một vấn đề nào đó, cần phải làm theo.
- Thực hiện đúng quy ước.
- Vi phạm các quy ước quốc tế.
Động từ
sửaquy ước
- Thoả thuận với nhau mà quy định.
- Kí hiệu quy ước.
- Hẹn gặp tại địa điểm đã quy ước.
- Người ta quy ước 0! bằng 1.
Tham khảo
sửa- Quy ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam