nhẹ
Tính từ
sửanhẹ
Từ trái nghĩa
sửaDịch
sửaTiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɛ̰ʔ˨˩ | ɲɛ̰˨˨ | ɲɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɛ˨˨ | ɲɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhẹ
- Xem dưới đây
Phó từ
sửanhẹ trgt.
- Không nặng.
- Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi. (tục ngữ)
- Có tỉ trọng nhỏ.
- Nhôm là một kim loại nhẹ.
- Dầu hỏa nhẹ hơn nước.
- Không nặng nhọc.
- Công việc nhẹ.
- Ở mức độ thấp.
- Gió nhẹ.
- Bước nhẹ.
- Không nguy hiểm đến tính mệnh.
- Bệnh nhẹ.
- Có thể chịu được.
- Phạt nhẹ.
- Bị coi thường.
- Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (Nguyễn Công Trứ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)