liếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəm˧˥ | liə̰m˩˧ | liəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəm˩˩ | liə̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaliếm
- Áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật. Việc này thường diễn ra bên ngoài vòm miệng.
- Mèo liếm đĩa.
- Liếm cho sạch.
- Liếm môi.
- Lửa liếm vào mái tranh (b.).
Tham khảo
sửa- "liếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)