cây trồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəj˧˧ ʨə̤wŋ˨˩ | kəj˧˥ tʂəwŋ˧˧ | kəj˧˧ tʂəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəj˧˥ tʂəwŋ˧˧ | kəj˧˥˧ tʂəwŋ˧˧ |
Danh từ
sửacây trồng
- Cây được thuần hoá, chọn lọc để đưa vào trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát).
- Lựa chọn giống cây trồng.
- Chuyên canh một loại cây trồng.
Tham khảo
sửa- Cây trồng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam