khắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ | kʰa̰k˩˧ | kʰak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ | xa̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khắc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhắc
- Một phần tư giờ.
- Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra.
- Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ).
- Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)
- Đêm năm canh ngày sáu khắc. (tục ngữ)
Động từ
sửakhắc
- Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng.
- Khắc con dấu.
- Khắc bài thơ vào đá.
- In sâu vào.
- Từng lời in vào trí óc, khắc vào xương tuỷ (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp.
- Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc đến.
- Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)