Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xak˧˥kʰa̰k˩˧kʰak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xak˩˩xa̰k˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

khắc

  1. Một phần giờ.
    Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra.
  2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ).
    Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)
    Đêm năm canh ngày sáu khắc. (tục ngữ)

Động từ

sửa

khắc

  1. Dùng dụng cụ sắccứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng.
    Khắc con dấu.
    Khắc bài thơ vào đá.
  2. In sâu vào.
    Từng lời in vào trí óc, khắc vào xương tuỷ (Nguyễn Huy Tưởng)
  3. Trgt Tất nhiên; Không cần phải can thiệp.
    Anh ấy đã hẹn, anh ấy khắc đến.
    Nhận được tin vợ ốm, cậu ấy khắc về.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa