Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˥tʰḭ˩˧tʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˩˩tʰḭ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thí

  1. Cho cái gì với thái độ khinh bỉ.
    Thí cho mấy đồng.
    Thí cho bát cơm.
  2. Cho để làm phúc.
    Bát cháo thí.
    Bố thí.
  3. Chịu để mất quân cờ nào đó để cứu gỡ thế cờ.
    Thí xe.
    Thí mã.
  4. Làm chết nhiều quân sĩ dưới quyền chỉ huy của mình trong chiến đấu, đáng ra có thể chết ít hơn.
    Thí quân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa