thí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˥ | tʰḭ˩˧ | tʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˩˩ | tʰḭ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thí”
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathí
- Cho cái gì với thái độ khinh bỉ.
- Thí cho mấy đồng.
- Thí cho bát cơm.
- Cho để làm phúc.
- Bát cháo thí.
- Bố thí.
- Chịu để mất quân cờ nào đó để cứu gỡ thế cờ.
- Thí xe.
- Thí mã.
- Làm chết nhiều quân sĩ dưới quyền chỉ huy của mình trong chiến đấu, đáng ra có thể chết ít hơn.
- Thí quân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)