Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭʔn˨˩mḭn˨˨mɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
min˨˨mḭn˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

mịn

  1. Nhỏ mặt, nhỏ hạtmượt, sờ dịu tay.
    Da mịn.
    Bột mịn.

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

mịn

  1. nghệ.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.