Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˥kə̰wŋ˩˧kəwŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˩˩kə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cống

  1. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
    Xây cống.
    Chảy như tháo cống.
    Đóng cống.
  2. Cống sinh, nói tắt.
    Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
  3. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

Dịch

sửa

Động từ

sửa

cống

    1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mình chịu thần phục.
      Cống ngà voi châu báu.
    2. (Người thua bài) Nộp quân bài tốt nhất cho người thắng.
      Cống át chủ.
  1. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  2. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  3. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa