shoot
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaĐộng từ
sửashoot shot /ˈʃuːt/
- Vụt qua, vọt tới, chạy qua.
- flash shoots across sky — ánh chớp loé ngang bầu trời
- Đâm ra, trồi ra.
- buds are shooting — chồi đang đâm ra
- tree shoots — cây đâm chồi
- cape shoots out — mũi đất đâm ra ngoài biển
- Ném, phóng, quăng, liệng, đổ.
- bow shoots arrow — cung phóng tên đi
- sun shoots its rays — mặt trời toả tia sáng
- to shoot fishing-net — quăng lưới
- to shoot rubbish — đổ rác
- Bắn.
- to shoot well with a revolver — bắn súng lục giỏi
- to shoot straight — bắn trúng
- to be shot in the arm — bị trúng đạn vào tay
- to shoot a match — dự cuộc thi bắn
- Săn bắn.
- to be out shooting — đi săn
- Sút, đá (bóng).
- Đau nhói, đau nhức nhối.
- tooth shoots — đau răng nhức nhối
- (Thể dục, thể thao) Là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê).
- Chụp ảnh, quay phim.
- Bào.
- shot edges — những cạnh đã được bào nhẵn
Động từ
sửashoot động tính từ quá khứ /ˈʃuːt/
Thành ngữ
sửa- to shoot at: (Thông tục) Cố gắng đạt được.
- to shoot away:
- to shoot down: Bắn rơi.
- to shoot forth:
- Thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió.
- Đâm chồi (cây).
- to shoot up:
- to shoot the cat: (Từ lóng) Nôn, mửa.
- to shoot a line: (Từ lóng) Nói khoác, nói bịa.
- to shoot out one's lips: Bĩu môi khinh bỉ.
- to shoot the moon x moon to shoot Niagara: Liều, tính chuyện liều.
- to shoot the sun: Đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa.
- I'll be shot if...: Nếu... tôi chết.
- I'll be shot if I know: Tôi không biết, tôi biết thì tôi chết.
- to shoot off one's (the) mouth: (Từ lóng) Nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng.
- to be shot through with: Gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm... ).
Tham khảo
sửa- "shoot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)