Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maŋ˧˧maŋ˧˥maŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maŋ˧˥maŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

măng

Măng tre
  1. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để sự non trẻ.
    Măng non.
    Xáo măng.
    Tre già măng mọc (tục ngữ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Chơ Ro

sửa

Danh từ

sửa

măng

  1. đêm.

Tham khảo

sửa
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Mạ

sửa

Danh từ

sửa

măng

  1. Đêm.

Tiếng M'Nông Đông

sửa

Danh từ

sửa

măng

  1. (Rơlơm) đêm.

Tham khảo

sửa
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Rơ Ngao

sửa

Danh từ

sửa

măng

  1. đêm.

Tiếng Tơ Đrá

sửa

Danh từ

sửa

măng

  1. (Mơdra) đêm.

Tham khảo

sửa
  • Gregerson, Kenneth J. và Smith, Kenneth D. (1973). The development of Todrah register. SIL International.