Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧maŋ˧˥maŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥maŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

măng

 
Măng tre
  1. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để sự non trẻ.
    Măng non.
    Xáo măng.
    Tre già măng mọc (tục ngữ).

Tham khảo sửa

Tiếng Mạ sửa

Danh từ sửa

măng

  1. đêm.