Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ săn +‎ bắn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
san˧˧ ɓan˧˥ʂaŋ˧˥ ɓa̰ŋ˩˧ʂaŋ˧˧ ɓaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂan˧˥ ɓan˩˩ʂan˧˥˧ ɓa̰n˩˧

Động từ

sửa

săn bắn

  1. Săn muông thú (nói khái quát).
    Nghề săn bắn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa