Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiʔiw˧˥ moj˧˧ɓiw˧˩˨ moj˧˥ɓiw˨˩˦ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḭw˩˧ moj˧˥ɓiw˧˩ moj˧˥ɓḭw˨˨ moj˧˥˧

Động từ sửa

bĩu môi

  1. Như bĩu.
    Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi.
    Một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo sửa