bĩu môi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiʔiw˧˥ moj˧˧ | ɓiw˧˩˨ moj˧˥ | ɓiw˨˩˦ moj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓḭw˩˧ moj˧˥ | ɓiw˧˩ moj˧˥ | ɓḭw˨˨ moj˧˥˧ |
Động từ
sửabĩu môi
- Như bĩu.
- Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi.
- Một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo
sửa- "bĩu môi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)