Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˥tʂṵŋ˩˧tʂuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˩˩tʂṵŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

trúng

  1. Đúng vào mục tiêu.
    Bắn trúng đích.
  2. Đúng với cáithực đang được nói đến.
    Đoán trúng ý bạn.
    Nói trúng tim đen.
  3. Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ngẫu nhiên.
    Về nhà trúng ngày giỗ tổ.
    Ra đi trúng lúc trời mưa.

Động từ

sửa

trúng

  1. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân.
    Trúng mìn.
    Trúng gió độc.
    Trúng kế.
    Trúng phong.
  2. Đạt được điều tốt lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn.
    Trúng giải nhất.
    Trúng số độc đắc.
  3. Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán.
    Vụ mùa trúng lớn.
    Dạo này bác ấy buôn bán trúng lắm.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa