trúng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửatrúng
- Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân.
- Trúng mìn.
- Trúng gió độc.
- Trúng kế.
- Trúng phong.
- Đạt được điều tốt lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn.
- Trúng giải nhất.
- Trúng số độc đắc.
- Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán.
- Vụ mùa trúng lớn.
- Dạo này bác ấy buôn bán trúng lắm.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "trúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)