Lào
Tiếng ViệtSửa đổi
Quốc kỳ Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːw˨˩ | laːw˧˧ | laːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːw˧˧ |
Địa danhSửa đổi
- Là quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, giáp giới nước Myanma và Trung Quốc phía tây bắc, Việt Nam ở phía đông, Campuchia ở phía nam, và Thái Lan ở phía tây.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: Laos
- Tiếng Triều Tiên: 라오스 (Raoseu)