Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaw˧˥ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːw˩˧ɓaːw˧˩ɓa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa
 
Ảnh vệ tinh của một cơn bão.

bão

  1. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùngáp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to.
    Cơn bão to.
  2. Xoáy thuận nhiệt đới.
  3. Xoáy thuận trên khí quyển các hành tinh (như trên Sao Mộc).
  4. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn.
    Đau bão.

Dịch

sửa
gió xoáy

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa