bão
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaw˧˥ | ɓaːw˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːw˩˧ | ɓaːw˧˩ | ɓa̰ːw˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bão”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửabão
- Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to.
- Cơn bão to.
- Xoáy thuận nhiệt đới.
- Xoáy thuận trên khí quyển các hành tinh (như trên Sao Mộc).
- Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn.
- Đau bão.
Dịch
sửa- gió xoáy
- Tiếng Anh: storm, hurricane
- Tiếng Bồ Đào Nha: tempestade gc, furacão gđ
- Tiếng Hà Lan: storm gđ, orkaan gđ
- Tiếng Pháp: tempête gc, ouragan gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: tormenta gc, tempestad gc; borrasca gc, vendaval gđ
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "bão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)