Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləj˧˧ləj˧˥ləj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləj˧˥ləj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

lây

  1. (Bệnh tật) Truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác.
    Bệnh lây.
    Bị lây bệnh lao.
  2. Do có quan hệ gần gũichia sẻ, có chung phần nào một trạng thái tâm lí tình cảm với người khác.
    Lây cái hồn nhiên của tuổi trẻ.
    Được thơm lây.
    Vui lây cái vui của bạn.
    Giận lây sang con cái. — Do giận người khác, mà giận luôn cả con cái.

Tham khảo

sửa