Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hạch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ha̰ʔjk
˨˩
ha̰t
˨˨
hat
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hajk
˨˨
ha̰jk
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạch”
閡
:
hạch
,
cai
,
hãi
,
ngại
槅
:
hạch
,
cách
覈
:
hạch
胲
:
hạch
,
cai
,
cải
,
hợi
剨
:
hạch
,
họa
,
hoạch
核
:
hồ
,
hạch
騞
:
hạch
,
hoạch
,
đề
劾
:
hạch
,
hắc
,
hặc
Phồn thể
核
:
hạch
槅
:
hạch
,
cách
覈
:
hạch
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
覈
:
hạch
核
:
cây
,
cơi
,
cay
,
gai
,
hột
,
hạch
胲
:
cải
,
cai
,
hạch
騞
:
hạch
劾
:
hệch
,
hếch
,
hắc
,
hạch
,
hặc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hách
Danh từ
hạch
Chỗ
phình
to trên bạch huyết quản.
Nổi
hạch
ở bẹn.
(
Sinh học
)
Hạt
nhân
của
tế bào
.
Hạch
thường hình cầu và nằm trong chất nguyên sinh của tế bào
Một thứ
bệnh
dịch
,
nổi
hạch
ở
bẹn
.
Chuột là giống truyền bệnh
hạch
.
kì thi khảo sát trước kì thi hương.
Thầy khoá lần ấy đã đỗ
hạch
.
Động từ
sửa
hạch
Bẻ
bắt
người
dưới.
Tên tri huyện
hạch
dân để ăn hối lộ.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hạch
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)