hạch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔjk˨˩ | ha̰t˨˨ | hat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajk˨˨ | ha̰jk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạch”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
hạch
- Chỗ phình to trên bạch huyết quản.
- Nổi hạch ở bẹn.
- (Sinh học) Hạt nhân của tế bào.
- Hạch thường hình cầu và nằm trong chất nguyên sinh của tế bào
- Một thứ bệnh dịch, nổi hạch ở bẹn.
- Chuột là giống truyền bệnh hạch.
- kì thi khảo sát trước kì thi hương.
- Thầy khoá lần ấy đã đỗ hạch.
Động từ sửa
hạch
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hạch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)