giao
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ | jaːw˧˥ | jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ | ɟaːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “giao”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
giao
- Tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.
- Tập hợp {1;b} là giao của {1;a;b;2;c} và {1;b;3;d}.
Động từSửa đổi
giao
- Gặp nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau; cắt nhau.
- Hai đường thẳng giao nhau.
- Cành lá giao nhau kết thành tán rộng.
- Đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm.
- Giao hàng.
- Giao việc.
- Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "giao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)