thang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːŋ˧˧ | tʰaːŋ˧˥ | tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːŋ˧˥ | tʰaːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thang”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathang
- Đồ dùng bắc để trèo lên cao, làm bằng hai thanh gỗ, tre... song song hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm bậc.
- Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc.
- Thang chia độ trong nhiệt kế.
- Thang lương.
- Gói thuốc Đông y, gồm nhiều vị, vừa đủ sắc một lần.
- Sốt uống hai thang mới khỏi.
- Vị thuốc phụ của các vị thuốc Đông y.
- Chén thuốc này phải lấy kinh giới làm thang.
Tham khảo
sửa- "thang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)