hư vô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨ˧˧ vo˧˧ | hɨ˧˥ jo˧˥ | hɨ˧˧ jo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ˧˥ vo˧˥ | hɨ˧˥˧ vo˧˥˧ |
Danh từ
sửahư vô
- Không có gì.
- Học thuyết hư vô. (triết học)
- Cõi hư vô.
Tính từ
sửahư vô
- Có mà như không, thực mà như hư, đạo Lão dùng để chỉ bản thể của cái gọi là đạo, cơ sở vật chất đầu tiên của vũ trụ, đồng thời cũng là quy luật của giới tự nhiên, có ở khắp nơi, nhưng không có hình tượng để thấy được.
- Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Hư vô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "hư vô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)