đối lập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaĐộng từ
sửađối lập
- Trái ngược hẳn nhau.
- Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "đối lập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)