Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ lə̰ʔp˨˩ɗo̰j˩˧ lə̰p˨˨ɗoj˧˥ ləp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ ləp˨˨ɗoj˩˩ lə̰p˨˨ɗo̰j˩˧ lə̰p˨˨

Từ nguyên Sửa đổi

Lập: đứng thẳng

Động từ Sửa đổi

đối lập

  1. Trái ngược hẳn nhau.
    Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trường Chinh)

Tham khảo Sửa đổi