giang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˧ | jaːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˧˥ | ɟaːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giang”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiang
- Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc.
- Măng giang.
- Mua mấy ống giang.
- Lạt giang.
- Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
- Chim giang là loài quý hiếm.
- Như sông
- Chiến thắng Bạch Đằng giang.
Tham khảo
sửa- "giang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khùa
sửaDanh từ
sửagiang
- trời.