Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miət˧˥miə̰k˩˧miək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miət˩˩miə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ Sửa đổi

miết

  1. Ấn mạnh một vật xuống rồi di đi di lại.
    Miết vữa.
  2. Ph. Một mạch, một hơi không dừng.
    Chạy miết.

Tham khảo Sửa đổi