cơ bản
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửacơ bản
- (xem từ nguyên 1).
- Coi như là nền gốc.
- Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trường Chinh)
- Trọng yếu nhất.
- Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (Võ Nguyên Giáp)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cơ bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)