Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ niə̰ʔm˨˩kwaːŋ˧˥ niə̰m˨˨waːŋ˧˧ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ niəm˨˨kwaːn˧˥ niə̰m˨˨kwaːn˧˥˧ niə̰m˨˨

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 觀念. Trong đó (“quan”: nhìn xem); (“niệm”: suy nghĩ).

Danh từ

sửa

quan niệm

  1. Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề.
    Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niệm sai lạc, hồ đồ (Trường Chinh)

Dịch

sửa

Động từ

sửa

quan niệm

  1. Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình.
    Không nên như thế về vấn đề ấy; Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa