quan niệm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ niə̰ʔm˨˩ | kwaːŋ˧˥ niə̰m˨˨ | waːŋ˧˧ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ niəm˨˨ | kwaːn˧˥ niə̰m˨˨ | kwaːn˧˥˧ niə̰m˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
quan niệm
- Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề.
- Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niêm sai lạc, hồ đồ (Trường Chinh)
Động từSửa đổi
quan niệm
- Hiểu một vấn đề theo ý riêng của mình.
- Không nên.
- Như thế về vấn đề ấy.
- Cần quan niệm rõ ràng và có phương thức đúng đắn (Đỗ Mười)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)