dường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
dường trgt.
- (Cn. nhường) Hầu như.
- Lưng khoang tình nghĩa dường lai láng (Hồ Xuân Hương)
- Trong rèm, dương đã có đèn biết chăng (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)