Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤ːŋ˨˩jaːŋ˧˧jaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giàng

  1. (Đph) .
  2. Chờ.
    Đi đến cửa ô thấy ba cái xe giàng tại đó.null

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa